Characters remaining: 500/500
Translation

phát xít

Academic
Friendly

Từ "phát xít" trong tiếng Việt nguồn gốc từ tiếng Ý "fascismo" được sử dụng để chỉ một hệ thống chính trị độc tài, thường đi kèm với các hành vi tàn bạo đàn áp. Chủ nghĩa phát xít thường được liên kết với những chế độ chuyên chế, điển hình chế độ của Benito Mussolini ở Ý Adolf Hitler ở Đức trong thế kỷ 20.

Định nghĩa

"Phát xít" có thể hiểu một hình thức chính quyền độc tài, trong đó nhà cầm quyền sử dụng bạo lực, đàn áp tự do ngôn luận, thường xu hướng chủ nghĩa dân tộc cực đoan. Chủ nghĩa phát xít đi ngược lại với các giá trị dân chủ nhân quyền.

dụ sử dụng
  1. Câu cơ bản:

    • "Chế độ phát xít đã gây ra nhiều tội ác chống lại nhân loại."
    • "Nhiều quốc gia đã phải đối mặt với chủ nghĩa phát xít trong lịch sử."
  2. Câu nâng cao:

    • "Chủ nghĩa phát xít thường sử dụng tuyên truyền để kiểm soát tư tưởng của người dân."
    • "Biện pháp phát xít được áp dụng nhằm đàn áp các phong trào đấu tranh cho dân chủ."
Phân biệt các biến thể
  • Phát xít độc tài: Nhấn mạnh tính độc tài của chế độ.
  • Chủ nghĩa phát xít: Khái niệm rộng hơn, chỉ hệ tư tưởng các nguyên tắc của phát xít.
  • Biện pháp phát xít: Những hành động cụ thể một chính quyền phát xít thực hiện để duy trì quyền lực.
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Độc tài: Chỉ một hình thức cai trị quyền lực tập trung vào một cá nhân hoặc một nhóm nhỏ.
  • Chuyên chế: Tương tự như độc tài, nhưng có thể không nhất thiết phải mang tính chất phát xít.
  • Tổng thống độc tài: Một người đứng đầu nhà nước quyền lực tuyệt đối, nhưng không nhất thiết phải theo chủ nghĩa phát xít.
Các từ liên quan
  • Nhân quyền: Quyền lợi cơ bản mỗi cá nhân được hưởng, thường bị xâm phạm trong chế độ phát xít.
  • Dân chủ: Hình thức chính phủ phát xít thường chống đối.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "phát xít", bạn cần lưu ý đến ngữ cảnh, từ này mang ý nghĩa nặng nề có thể gây tranh cãi. Tránh sử dụng từ này một cách nhẹ nhàng hay trong các dụ không liên quan đến chính trị, điều này có thể gây hiểu lầm hoặc xúc phạm.

  1. PháT-XíT Độc đoán tàn bạo : Biện pháp phát-xít. Chủ nghĩa phát- xít. Hình thức chuyên chế công khai của giai cấp tư sản, nhằm thủ tiêu nền dân chủ, thiết lập một chế độ phản động dã man chuẩn bị chiến tranh xâm lược.

Words Containing "phát xít"

Comments and discussion on the word "phát xít"